Đồng Phục Bốn Mùa sở hữu bảng giá may đồng phục cạnh tranh nhất thị trường. Với mỗi yêu cầu từ chất vải, màu sắc, kiểu dáng, số lượng, sẽ có các mức giá khác nhau. Bảng giá chi tiết dưới đây sẽ có sự thay đổi theo từng yêu cầu cụ thể của khách hàng. Cùng khám phá bảng giá tại Đồng Phục Bốn Mùa mới nhất nhé.
1. Bảng giá may đồng phục cạnh tranh nhất
Dưới đây là bảng giá in áo thun đồng phục giá rẻ tại Đồng Phục Bốn Mùa:
Số lượng | Biocool | Lacy max | Lacy max ĐB |
10-19 | 105.000 | 120.000 | 130.000 |
20-300 | 90.000 | 104.000 | 114.000 |
301-500 | 85.000 | 99.000 | 109.000 |
501-1000 | 80.000 | 94.000 | 104.000 |
>1000 | 75.000 | 89.000 | 99.000 |
Số lượng | Lacoste soft | Lacoste soft ĐB | Cotton Organic | Pique Cool |
10-19 | 130.000 | 145.000 | 140.000 | 145.000 |
20-300 | 114.000 | 129.000 | 124.000 | 129.000 |
301-500 | 109.000 | 124.000 | 119.000 | 124.000 |
501-1000 | 104.000 | 119.000 | 114.000 | 119.000 |
>1000 | 99.000 | 114.000 | 109.000 | 114.000 |
Số lượng | Thun lạnh/Mè | 4S Pro |
5-9 | 135.000 | 155.000 |
10-19 | 95.000 | 105.000 |
20-300 | 80.000 | 90.000 |
301-500 | 75.000 | 85.000 |
501-1000 | 70.000 | 80.000 |
>1000 | 65.000 | 75.000 |
Số lượng | Lacoste 2 chiều | Air Cool | Lacoste Rayon |
5-9 | 160.000 | 180.000 | 190.000 |
10-19 | 120.000 | 145.000 | 155.000 |
20-300 | 104.000 | 129.000 | 139.000 |
301-500 | 99.000 | 124.000 | 124.000 |
501-1000 | 94.000 | 119.000 | 119.000 |
>1000 | 89.000 | 114.000 | 114.000 |
Số lượng | Vải 4S Pro/ Thun lạnh Thái (in lưới) | Lacy max (in lưới) | Lacy max (in 3D full áo) | Lacoste soft | Bio Cool | Pique Cool (vải cao cấp) |
5 | 185.000 | 190.000 | 200.000 | 205.000 | 210.000 | 235.000 |
6-9 | 175.000 | 180.000 | 190.000 | 195.000 | 200.000 | 225.000 |
10-15 | 145.000 | 150.000 | 160.000 | 165.000 | 170.000 | 195.000 |
16-19 | 135.000 | 145.000 | 155.000 | 160.000 | 160.000 | 190.000 |
20-29 | 130.000 | 139.000 | 149.000 | 159.000 | 159.000 | 185.000 |
30-59 | 120.000 | 129.000 | 139.000 | 149.000 | 149.000 | 179.000 |
60-100 | 110.000 | 119.000 | 129.000 | 139.000 | 139.000 | 169.000 |
101-300 | 100.000 | 109.000 | 119.000 | 129.000 | 129.000 | 159.000 |
301-500 | 95.000 | 105.000 | 115.000 | 120.000 | 120.000 | 150.000 |
501-1000 | 90.000 | 99.000 | 109.000 | 114.000 | 114.000 | 144.000 |
>1001 | 85.000 | 90.000 | 100.000 | 105.000 | 108.000 | 135.000 |
Bảng giá áo thun cổ bẻ
Lựa chọn thêm | |
In tên riêng | 10.000/tên |
Áo dài tay | 15.000/tên |
Áo có mũ | 15.000/tên |
Áo có túi | 5.000/tên |
Áo tay giắc lăng | 10.000/tên |
Áo có tay khác màu | 5.000/tên |
Lấy nhanh từ 3-5 ngày | 10.000/tên |
Trên 80% là nam hoặc freesize | 10.000/tên |
Lựa chọn thêm khi mua áo thun cổ bẻ
Áo mùa đông | |||
Số lượng | Chui đầu | Có khóa | Áo 2 lớp |
<20 | 180.000 |
5.000
|
40.000
|
20-100 | 160.000 | ||
>100 | Liên hệ để được giá tốt |
2. Bảng giá may đồng phục nhiều ngành nghề khác
Ngoài ra, Đồng Phục Bốn Mùa còn có sẵn các mẫu thuộc nhiều ngành nghề khác nhau với mức báo giá hợp lý:
Số lượng | Tạp dề lửng cơ bản | Tạp dề dài cơ bản |
>100 | 50.000 | 60.000 |
31-100 | 55.000 | 65.000 |
10-30 | 60.000 | 70.000 |
Phụ kiện | Chi phí | Phụ kiện | Chi phí |
Dây da 1 đôi | 25.000 | Xẻ tà | 5.000 |
Dây da phối túi | 10.000 | May can tạp dề 2 màu | 15.000 |
Móc khóa | 10.000 | Nắp túi tạp dề | 5.000 |
Bộ chốt chỉnh dây | 10.000 | Bộ dây dệt | 20.000 |
Ô Zê | 5.000 | May thêm túi/túi chéo viền túi khác màu | 5.000 |
Bấm đinh | 2.500 | May khuy | 5.000 |
Tạp dề chữ H | 15.000 | Túi bằng da | 50.000 |
Số lượng (chiếc)
|
Kaki Nam Định – Kaki 65/35 | Kaki Pangrim loại 1 | Kaki chun HQ | |||
Áo | Quần | Áo | Quần | Áo | Quần | |
20-30 | 260.000 | 185.000 | 295.000 | 215.000 | 315.000 | 225.000 |
31-50 | 240.000 | 165.000 | 275.000 | 195.000 | 295.000 | 205.000 |
51-100 | 220.000 | 145.000 | 255.000 | 175.000 | 275.000 | 185.000 |
>100 | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá |
Gửi mẫu báo giá
|
Báo giá đồng phục đầu bếp
Số lượng | Đơn giá |
30-50 | 225.000 |
20-30 | 245.000 |
10-20 | 265.000 |
Dưới 10 bộ | 295.000 |
Bảng giá bộ bảo vệ bán sẵn
Số lượng (chiếc)
|
Kaki Nam Định | Kaki Pangrim loại 1 | Kaki chun HQ – Kaki Pangrim loại 2 | |||
Áo | Quần | Áo | Quần | Áo | Quần | |
20-30 | 240.000 | 175.000 | 275.000 | 205.000 | 295.000 | 225.000 |
31-50 | 220.000 | 155.000 | 255.000 | 185.000 | 275.000 | 205.000 |
51-100 | 200.000 | 135.000 | 235.000 | 165.000 | 255.000 | 185.000 |
>100 | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá |
Gửi mẫu báo giá
|
Bảng giá đồng phục bảo hộ lao động
Bảng giá áo gió
Số lượng (chiếc)
|
Áo gió 1 lớp | Áo gió lót lưới | Áo gió lót nỉ |
Áo gió chần bông
|
20-30 | 195.000 | 235.000 | 255.000 | 315.000 |
31-50 | 175.000 | 215.000 | 235.000 | 295.000 |
51-100 | 155.000 | 195.000 | 215.000 | 275.000 |
>100 | 145.000 | 185.000 | 205.000 | 265.000 |
Bảng giá áo gió
Áo gió có mũ | + 15.000đ/áo |
Thêm khóa mũ | + 10.000đ/áo |
Thêm khóa túi | + 10.000đ/áo |
Cổ – Gấu áo bo dệt | + 20.000đ/áo |
May cúc bấm | + 5.000đ/áo |
Phụ phí áo gió
Bảng giá áo khoác nỉ
Số lượng | Áo nỉ bông chui đầu | Áo nỉ da cá chui đầu |
10-20 | 195.000 | 215.000 |
21-50 | 185.000 | 205.000 |
51-100 | 175.000 | 195.000 |
>100 | 165.000 | 185.000 |
Bảng giá áo nỉ
Áo có mũ | 15.000đ/áo |
Áo có khóa | 10.000đ/áo |
Áo có cúc bấm | 15.000đ/áo |
Tay + Gấu áo bo dệt | 20.000đ/áo |
Phụ phí áo nỉ
Bảng giá bộ mầm non
Số lượng | Vải cotton Tici/Mè/Thun lạnh | Vải Poly Thái | Vải Cotton Organic | Vải cá sấu Tici 4 chiều |
20-29 | 130.000 | 135.000 | 150.000 | 150.000 |
30-49 | 120.000 | 125.000 | 140.000 | 140.000 |
50-79 | 110.000 | 115.000 | 130.000 | 130.000 |
80-149 | 100.000 | 105.000 | 120.000 | 120.000 |
150-299 | 95.000 | 100.000 | 115.000 | 115.000 |
300-500 | 90.000 | 95.000 | 110.000 | 110.000 |
Bảng giá bộ mầm non cổ tròn
Cổ bẻ | 10.000/bộ |
Bộ nam, quần kaki | 30.000/bộ |
Bộ nữ/váy kaki | 40.000/bộ |
Phụ phí bộ mầm non cổ tròn
Số lượng | LON USA Cotton 65/35 % |
KATE TRƠN Cotton 85/15 % |
KATE GÂN/KẺ – LON CHUN Cotton 85/15 % |
BAMBOO SỢI TRE Cotton 85/15 % |
20-40 | 240.000 | 255.000 | 270.000 | 315.000 |
41-60 | 220.000 | 235.000 | 250.000 | 295.000 |
61-100 | 200.000 | 215.000 | 230.000 | 275.000 |
>100 | 190.000 | 205.000 | 220.000 | 265.000 |
>200 | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá |
Bảng giá sơ mi nam/nữ
Số lượng
|
Tuyết mưa | Kaki chun/tuytsi chun | Wool | |||
Juyp | Quần | Juyp | Quần | Juyp | Quần | |
20-40 | 205.000 | 230.000 | 215.000 | 240.000 | 275.000 | 285.000 |
41-60 | 185.000 | 210.000 | 195.000 | 220.000 | 255.000 | 275.000 |
61-100 | 165.000 | 190.000 | 175.000 | 200.000 | 235.000 | 255.000 |
>100 | 155.000 | 180.000 | 165.000 | 190.000 | 225.000 | 245.000 |
>200 | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá | Gửi mẫu báo giá |
Gửi mẫu báo giá
|
Bảng giá Juyp/quần
>>> Xem thêm: 11+ Công ty may đồng phục áo thun chuyên nghiệp, uy tín
3. Giá của đồng phục dựa trên những yếu tố nào?
Giá của một bộ đồng phục sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, cụ thể như sau:
3.1. Kiểu dáng
Một trong những yếu tố ảnh hưởng tới bảng giá may đồng phục chính là kiểu dáng của áo. Thông thường, áo cổ tròn sẽ có giá cả thấp hơn do thiết kế khá đơn giản. Trong khi, áo cổ trụ áo polo có thiết kế cầu kì hơn nên giá thành cũng tăng lên.
3.2. Chất liệu vải
Yếu tố tiếp theo ảnh hưởng tới bảng giá may đồng phục chính là chất liệu vải. Giá thành mỗi loại vải sẽ khác nhau nên khi may áo với những chất vải khác nhau thì giá cả cũng thay đổi. Hiện nay thị trường có khá nhiều chất liệu vải như: cotton, thun, lacoste, kaki,… Mỗi dòng vải lại chia thành nhiều loại khác nhau như: cotton 35/63, cotton 65/35, cotton 100%.
3.3. Lựa chọn việc in hay thêu, màu sắc độ to nhỏ hình in
Việc lựa chọn việc in hay thêu và màu sắc độ to nhỏ của hình in cũng làm thay đổi bảng giá. Việc in, thêu các hình ảnh, họa tiết giúp chiếc áo thêm điểm nhấn và đẹp mắt hơn nhưng sẽ làm tăng chi phí cho thiết kế và in ấn. Bạn nên chọn những hình ảnh dễ nhìn, độ to vừa phải, tránh việc in quá nhiều hình gây mất thẩm mỹ mà chi phí lại tăng.
3.4. Số lượng đặt may
Giá đồng phục số lượng lớn sẽ rẻ hơn so với việc may số lượng ít, rời rạc. Đặt may số lượng lớn vừa giảm được chi phí lại tạo sự đồng bộ về trang phục cho doanh nghiệp, tổ chức. May đồng loạt một lần với số lượng lớn giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Doanh nghiệp chỉ cần chuẩn bị loại vải, thiết kế in ấn một lần là việc sản xuất đồng phục đã trở nên dễ dàng.
3.5. Công nghệ sử dụng in hình ảnh trên áo
Yếu tố cuối cùng làm thay đổi giá là công nghệ in khác nhau. Công nghệ in 2D và in 3D sẽ khác nhau nên ảnh hưởng tới giá đồng phục. Mỗi công nghệ in khác nhau sẽ sử dụng kỹ thuật in, màu mực, chất lượng mực và độ sắc nét khác nhau. Và cũng tùy loại vải mà người ta sẽ dùng công nghệ in phù hợp để cho ra những sản phẩm đẹp nhất.
4. Hướng dẫn chọn size đồng phục
Chọn size đồng phục phù hợp với chỉ số cơ thể cũng vô cùng quan trọng. Một bộ trang phục vừa vặn sẽ tăng tính thẩm mỹ và đem tới sự thoải mái, dễ chịu, dễ vận động cho người mặc. Ngoài bảng giá đồng phục công ty, Đồng Phục Bốn Mùa còn cung cấp bảng size áo theo chiều cao và cân nặng cho khách hàng dễ chọn lựa.
Bảng size áo thun cổ tròn và cổ bẻ
Bảng Size Áo Nam | ||
Size | Chiều cao (CM) | Cân nặng (KG) |
S | < 160 – 165 | 48 – 55 |
M | 165 – 170 | 55 – 63 |
L | 170 – 175 | 63 – 70 |
XL | 175 – 180 | 70 – 75 |
2XL | > 180 | > 75 |
Bảng Size Áo Nữ | ||
Size | Chiều cao (CM) | Cân nặng (KG) |
S | 150 – 155 | 40 – 45 |
M | 155 – 160 | 45 – 50 |
L | 160 – 165 | 50 – 55 |
XL | 165 – 170 | 55 – 60 |
2XL | > 170 | 60 – 65 |
Bảng Size Bigsize | |
Size | Cân nặng (KG) |
3XL | 80 – 85 |
4XL | 85 – 90 |
5XL | 90 – 95 |
6XL | 95 – 100 |
Bảng size áo sơ mi nam/nữ
ÁO SƠ MI NỮ THEO CHIỀU CAO, CÂN NẶNG | ||
SIZE | CHIỀU CAO (CM) | CÂN NẶNG (KG) |
S | 148 – 153 | 38 – 43 |
M | 153 – 155 | 43 – 46 |
L | 155 – 158 | 46 – 53 |
XL | 158 – 162 | 53 – 57 |
XXL | 162 – 155 | 57 – 66 |
ÁO SƠ MI NỮ THEO SỐ ĐO | |||||
SIZE | VÒNG CỔ | VÒNG NGỰC | DÀI SAU | VAI | DÀI TAY |
S | 35 | 80 | 62 | 36 | 55 |
M | 36 | 86 | 64 | 38 | 57 |
L | 37 | 92 | 66 | 39 | 58 |
XL | 38 | 96 | 68 | 40 | 58 |
XXL | 39 | 100 | 68 | 41 | 58 |
XXXL | 40 | 104 | 68 | 42 | 58 |
Bảng size áo sơ mi dành cho nữ
ÁO SƠ MI NAM THEO CHIỀU CAO, CÂN NẶNG | ||||
SIZE | DÀI ÁO | NGỰC | CÂN NẶNG | CHIỀU CAO |
S | 67 | 48 x 2 | 50 | 160 |
72 | 52 x 2 | 60 | 167 | |
M | 69 | 50 x 2 | 60 | 163 |
74 | 54 x 2 | 70 | 170 | |
L | 71 | 52 x 2 | 70 | 165 |
76 | 56 x 2 | 80 | 172 | |
XL | 73 | 54 x 2 | 75 | 170 |
78 | 58 x 2 | 90 | 180 | |
XXL | 74 | 56 x 2 | > 85 | 170 |
80 | 60 x 2 | 100 | 190 |
Kích cỡ US | Kích cỡ UK | Kích cỡ EU | Size Việt Nam | ||||
Vòng ngực | Chiều cao | Cân nặng | Vòng eo | Vòng mông | |||
S | 6 | 34 | 74 – 77 | 146 – 148 | Dưới 40 | 63 – 65 | 80 – 82 |
8 | 36 | 78 – 82 | 149 – 151 | Dưới 40 | 65,5 – 66,5 | 82,5 – 84,5 | |
M | 10 | 38 | 83 – 87 | 152 – 154 | 40 – 50 | 67 – 69 | 85 – 87 |
12 | 40 | 88 – 92 | 155 – 157 | 40 – 50 | 69,5 – 71,5 | 87,5 – 89,5 | |
L | 14 | 42 | 93 – 97 | 158 – 160 | 50 – 60 | 72- 74 | 90 – 92 |
16 | 44 | 98 – 102 | 161 – 163 | 50 – 60 | 74,5 – 76,5 | 92,5 – 94,5 | |
XL | 18 | 46 | 103 – 107 | 164 – 166 | Trên 60 | 77 – 79 | 95 – 97 |
20 | 48 | 108 – 112 | 167 – 169 | Trên 60 | 79,5 – 81,5 | 97,5 – 99,5 |
Bảng size áo sơ mi dành cho nam
Bảng size đồng phục bảo hộ lao động
NAM | ||||||
Cỡ | S | M | L | XL | XXL | XXXL |
Size | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Dài áo | 64 | 66 | 68 | 70 | 72 | 74 |
Rộng vai | 43 | 45 | 47 | 49 | 51 | 53 |
Rộng ngực | 110 | 114 | 118 | 122 | 126 | 130 |
Tay | 56.5 | 58 | 59.5 | 61 | 62.5 | 64 |
Dài quần | 96 | 98 | 100 | 102 | 104 | 106 |
Bụng | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 100 |
Mông | 104 | 108 | 112 | 116 | 120 | 124 |
Đùi | 64 | 66 | 68 | 70 | 72 | 74 |
Ống | 21 | 21 | 22 | 22 | 22 | 22 |
3 đai | 27.5/50 | 28.5/54 | 29.5/58 | 30.5/62 | 31.5/66 | 32.5/70 |
1 đai | 102 | 106 | 110 | 114 | 118 | 122 |
Chiều cao | 1.5 – 1.62m | 1.62 – 1.68m | 1.65 – 1.70m | 1.70 – 1.75m | 1.75 – 1.8m | 1.8 – 1.85m |
Cân nặng | 55 – 60kg | 58 – 63kg | 63 – 70kg | 68 – 75kg | 75 – 80kg | 80 – 90kg |
Bảng size đồng phục bảo hộ lao động
NỮ | |||||
Cỡ | S | M | L | XL | XXL |
Size | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Dài áo | 60 | 62 | 64 | 66 | 68 |
Rộng vai | 39 | 41 | 43 | 45 | 47 |
Rộng ngực | 100 | 104 | 110 | 114 | 118 |
Tay | 53.5 | 55 | 56.5 | 58 | 59.5 |
Dài quần | 92 | 94 | 96 | 98 | 100 |
Bụng | 74 | 76 | 80 | 84 | 88 |
Mông | 98 | 100 | 104 | 108 | 112 |
Đùi | 60 | 62 | 64 | 66 | 68 |
Ống | 21 | 21 | 21 | 21 | 22 |
3 đai | 24.5/42 | 26.5/46 | 27.5/50 | 28.5/54 | 29.5/58 |
1 đai | 94 | 98 | 102 | 106 | 110 |
Chiều cao | 1.5 – 1.54m | 1.54 – 1.58m | 1.58 – 1.62m | 1.62 – 1.68m | 1.65 – 1.7m |
Cân nặng | 42 – 48 | 48 – 55kg | 55 – 60kg | 58 – 63 | 63 – 70 |
Bảng size áo đầu bếp
S | M | L | XL | |
Dài áo | 68 | 70 | 72 | 74 |
Dài tay | 53 | 55 | 57 | 59 |
Ngực | 110 | 114 | 118 | 122 |
Bảng size áo đồng phục nhà bếp
48 – 53 | 54 – 63 | 64 – 70 | > 71 | |
1.6 – 1.67m | S | S | M | L |
1.68 – 1.72m | S | M | M | L |
1.73 – 1.78m | M | L | L | L |
> 178 | L | L | XL | XL |
Bảng size áo bảo vệ
S | M | L | XL | XXL | |
Dài áo | 62 | 64 | 66 | 74 | 70 |
Dài tay | 58 | 60 | 59 | 59 | 66 |
Ngực | 104 | 108 | 122 | 122 | 120 |
48 – 53 | 54 – 63 | 64 – 70 | 71 – 77 | >77 | |
1.6 – 1.67m | S | S | M | M | L |
1.68 – 1.72m | S | M | M | L | XL |
1.73 – 1.78m | M | L | L | L | XXL |
>178 | L | XL | XL | XXL |
5. Bảng màu vải tại Đồng Phục Bốn Mùa
Đồng Phục Bốn Mùa có đa dạng chất liệu vải cho bạn lựa chọn như: vải cotton 2 chiều, cotton 4 chiều, thun lạnh,… Mỗi loại vải lại có những bảng màu riêng từ màu nóng như vàng, đỏ, cam,… tới những màu lạnh như: xanh lá, xanh nước biển,… và cả những gam màu trung tính như: xám, đen,… Tùy loại vải mà bảng giá may đồng phục cũng chênh lệch.
6. Những yếu tố tạo nên bộ đồng phục chuẩn
Dưới đây là những yếu tố tạo nên một bảng giá may đồng phục chuẩn:
6.1. Kiểu dáng và thiết kế
Kiểu dáng và thiết kế của mẫu áo phông đồng phục là yếu tố quan trọng khi may áo đồng phục chuẩn. Chiếc áo đồng phục có đẹp hay không quyết định phần lớn ở kiểu dáng áo. Tùy vào mục đích, ngành nghề, lĩnh vực mà bạn có thể tham khảo các mẫu áo có sẵn, tự thiết kế hoặc nghe tư vấn của đơn vị sản xuất.
6.2. Chất vải phù hợp
Bảng giá may đồng phục cũng thay đổi tùy theo chất liệu vải mà các doanh nghiệp lựa chọn. Độ co giãn khác nhau của vải sẽ đem tới những dòng sản phẩm khác nhau như sau:
- Đồng phục cao cấp: Sử dụng vải cotton 4 chiều, độ co giãn tốt, làm từ sợi bông nên khả năng thấm hút cũng tốt lại không xù lông hay phai màu. Tuy nhiên, giá cả khá cao.
- Đồng phục tầm trung: Loại áo này sử dụng chất liệu cotton 65%, vẫn có độ co giãn như và khả năng thấm hút mồ hồi, thoáng khí nhưng không bằng cotton 100%.
- Đồng phục giá rẻ: Dòng áo này thường may từ vải Polyeste, Ply, Su nên không có độ co giãn, không thấm hút, bị xù lông nhưng giá thành lại rất rẻ.
6.3. Chọn màu sắc
Điều đầu tiên thu hút thị giác của mọi người chính là màu sắc ấn tượng. Màu sắc áo phải vừa lịch sự, trang nhã mà vẫn năng động, trẻ trung, tạo dấu ấn với khách hàng. Những gam màu tươi sáng sẽ khiến nhân thấy thoải thoải mái hơn trong công việc. Ngoài ra, màu sắc áo đồng phục cũng cần tương đồng với màu sắc của bộ nhận diện thương diện của công ty.
6.4. Size áo
Chọn size đồng phục phù hợp với vóc dáng người mặc là vô cùng quan trọng. Bộ đồng phục sau khi hoàn thiện cần có các số đo phù hợp với chỉ số cơ thể của nhân viên. Nhờ đó, bộ trang phục mới tăng tính thẩm mỹ, đẹp mắt và thoải mái cho người dùng.
6.5. Hình in, phương pháp in
Bạn cũng cần lưu ý tới hình in, phương pháp in để có những chiếc áo đồng phục bền đẹp nhất. Tùy theo ngân sách, mà bạn có thể chọn phương pháp in phù hợp. Có nhiều công nghệ in cho bạn lựa chọn theo yêu cầu và mức giá như: in decal, in kéo lụa, in chuyển nhiệt,…
7. Quy trình đặt hàng tại Đồng Phục Bốn Mùa
Quy trình đặt hàng tại Bốn Mùa rất đơn giản, dễ dàng qua 6 bước:
Bước 1: Liên hệ để đặt hàng
- Cách 1: Gọi điện trực tiếp tới Hotline của Bốn Mùa: 0969 228 488
- Cách 2: Gửi thư liên hệ qua email: dongphucbonmua@gmail.com
- Cách 3: Đến trực tiếp Trụ sở chính của Bốn Mùa
- Hà Nội: Số 33, Ngõ 102, Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân
- Hồ Chí Minh: Số 88 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình
Bước 2: Nhận tư vấn và báo giá sản phẩm
Sau khi tư vấn và nhận được đầy đủ thông tin về số lượng, màu sắc, thiết kế,… của doanh nghiệp, Đồng Phục Bốn Mùa sẽ tiến hành tạo bảng giá may đồng phục chi tiết và phù hợp gửi tới khách hàng lựa chọn.
Bước 3: Thiết kế mẫu đồng phục
Sau khi các yêu cầu của khách hàng đã thống nhất, đội ngũ nhân viên của Đồng Phục Bốn Mùa sẽ tiến hành thiết kế bản mẫu cho khách hàng tham khảo với thời gian nhanh nhất. Chúng tôi sẵn sàng sửa đổi bản thiết kế cho tới khi khách hàng hài lòng.
Bước 4: Tiến hành ký hợp đồng
Sau khi khách hàng đã thống nhất với nhân viên của Đồng Phục Bốn Mùa về bản thiết kế đồng phục, màu sắc, chất liệu vải, hình in/thêu, bảng giá may đồng phục, số lượng, thời gian sản xuất và các điều khoản trong hợp đồng sẽ tiến hành ký kết.
Bước 5: Đặt cọc đơn đặt hàng
Đối với các đơn hàng tại Đồng Phục Bốn Mùa, khách hàng cần đặt cọc một khoản trước khi chúng tôi bắt đầu sản xuất đơn hàng. Quý khách cần đặt cọc tối thiểu 50% giá trị của đơn hàng còn 50%, số còn lại sẽ được thanh toán nốt sau khi đơn đặt hàng đã được giao đầy đủ.
Bước 6: Giao hàng và nhận phản hồi
Sau khi đơn hàng hoàn tất, Đồng Phục Bốn Mùa sẽ tiến hành giao theo theo địa chỉ khách hàng đã cung cấp. Chi phí giao hàng là hoàn toàn miễn phí. Bốn Mùa sẽ tiếp nhận và xử lý mọi phản hồi của khách hàng về đồng phục trong thời gian nhanh nhất.
8. Tại sao nên may đồng phục tại Đồng Phục Bốn Mùa
Trong bộ sưu tập của Đồng Phục Bốn Mùa, mỗi chiếc áo đều được thiết kế để đảm bảo sự thoải mái và phong cách cho nhân viên. Chúng không chỉ là một phần của hình ảnh thương hiệu mà còn là biểu tượng tự hào mỗi khi được mặc. Tinh thần của thương hiệu được thể hiện rõ qua từng chi tiết trên áo đồng phục, tạo nên sự nổi bật và khác biệt đặc trưng.
8.1. Xưởng sản xuất đồng phục số 1 Miền Bắc
Đồng Phục Bốn Mùa là doanh nghiệp may đồng phục số 1 tại miền Bắc với xưởng sản xuất có quy mô lớn lên tới 2000m2 cùng hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, tân tiến nhất. Đội ngũ công nhân có nhiều năm kinh nghiệm, tay nghề cao và từng được đào tạo kỹ lưỡng trong các công ty may mặc nổi tiếng như May 10 hay Hanosimex.
Bạn có thể tới trực tiếp văn phòng làm việc, xưởng may áo thun Hà Nội của Bốn Mùa để tha hồ chọn lựa vải ở kho vải 50 tấn với bạt ngàn màu sắc và chất liệu. Chất lượng sản phẩm của Bốn Mùa được đảm bảo qua từng phân đoạn sản xuất, không qua bất kỳ bên trung gian nào. Hơn nữa, chúng tôi còn có bảng giá may đồng phục cạnh tranh nhất thị trường.
8.2. Bảng giá tối ưu, rẻ nhất Miền Bắc.
Bốn Mùa tối ưu hóa bảng giá từ giá vải, giá cho nhân công đến những phụ chi khác. Bạn cũng nên nhớ mình đang làm việc với 1 xưởng may lớn, không qua bất kỳ bên trung gian, không phải trả chi phí thêm cho bất cứ ai. Do đó, đảm bảo bảng giá may đồng phục luôn rẻ nhất, cạnh tranh nhất thị trường. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi ký hợp đồng với chúng tôi mà không lo bị chém với mức giá vô lý “trên trời”.
8.3. Thiết kế Pro, siêu tốc cực nhanh và cực đẹp
Đội ngũ thiết kế viên của Bốn Mùa đều vô cùng sáng tạo, nhiệt tình nên dễ dàng hiện thực hóa ý tưởng của khách hàng. Đội ngũ thiết kế của chúng tôi luôn sẵn lòng sửa đổi bản thiết kế theo ý khách hàng, không để các bạn mất nhiều thời gian mới có mẫu áo vừa ý nhất. Hơn nữa, Bốn Mùa có thể thiết kế tại chỗ chỉ 10 – 15 phút khi khách hàng tới trụ sở chính chứ không phải đợi 2 – 3 ngày như các đơn vị khác.
Với những ưu điểm trên, chắc bạn sẽ nghĩ bảng giá may đồng phục thiết kế của Bốn Mùa rất cao. Thế nhưng, tất cả bản thiết kế cho khách hàng đều hoàn toàn miễn phí, không mất bất cứ đồng đặt cọc nào. Ngạc nhiên không? Vì các đơn vị khác đều yêu cầu đặt cọc trước khi thiết kế áo, nếu không làm sẽ mất luôn khoản đặt cọc ban đầu chứ không miễn phí như chúng tôi.
8.4. Thời gian làm áo nhanh nhất
Đến với Bốn Mùa, thời gian bạn chờ áo chỉ mất 5 – 7 ngày. Chúng tôi chính là xưởng sản xuất lớn nhất miền Bắc với năng lực sản xuất 10.000 sản phẩm/ngày với thời gian làm việc chủ động 7 ngày/ tuần, 30 ngày/ tháng và 365 ngày/ năm. Vì thế, nếu bạn đang cần gấp số lượng áo lớn thì Bốn Mùa sẵn lòng đảm bảo được cả số lượng, chất lượng sản phẩm với thời gian nhanh nhất.
8.5 Vải chất lượng cao, thoải mái lựa chọn màu sắc và chủng loại
Các loại vải tại Bốn Mùa đều được cung cấp từ các đối tác uy tín, chuyên cung cấp vải chất lượng cao ở Việt Nam. Bạn sẽ được thoải mái lựa chọn các chất liệu vải đẹp từ các nhà máy dệt uy tín ở miền Bắc và Sài Gòn với khoảng 20 màu sắc khi tới kho vải của Đồng Phục Bốn Mùa. Tuy nhập vải từ nhiều nguồn nhưng bảng giá đồng phục không có sự thay đổi.
Có thể nhiều bạn sẽ nghĩ nhập vải ở nhiều đơn vị như thế liệu có đảm bảo chất lượng không? Các bạn hoàn toàn có thể yên tâm, do 1 cơ sở không thể đáp ứng nhu cầu về lượng vải nên chúng tôi đã chọn lựa và ký hợp đồng với các nhà máy uy tín, bất cứ cây vải nào không tốt sẽ được trả ngay và luôn.
8.6 Mực in chất lượng cao, công nghệ in tiên tiến nhất.
Bốn Mùa sử dụng loại mực in cao cấp, chất lượng của Sài Gòn cùng công nghệ in hiện đại nhất hiện nay. Do vậy, chúng tôi tự tin đem tới những sản phẩm với chất lượng hình in bền đẹp cùng màu sắc tươi sáng, thu hút. Đặc biệt ở Đồng Phục Bốn Mùa, bảng giá may đồng phục không tăng thêm khi hình in có số màu vượt qua 1 – 2 màu so với giới hạn 8 màu in.
8.7. Chúng tôi làm việc online – và giao hàng tận tay khách hàng miễn phí cả nước
Trong thế giới phẳng hiện nay, khoảng cách địa lý không còn là vấn đề cần lo lắng nữa. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng tới tận tay khách hàng hoàn toàn miễn phí theo các con đường sau đây:
- Đường xe khách: Nếu quý khách biết chuyến xe nào đi qua khu nhà bạn hoặc xe bạn quen thì có thể cung cấp cho chúng tôi hoặc chúng tôi sẽ tìm và gửi hàng theo chuyến xe nào qua gần nhà bạn nhất. Thời gian nhận hàng khoảng 2 – 8 tiếng tùy theo nơi ở.
- Đường bưu điện: chúng tôi sẽ gửi hàng qua bưu điện mất ít nhất 2 – 3 ngày để bạn nhận được hàng.
- Chuyển phát nhanh: Nếu bạn ở khu vực thành phố và vùng ngoại ô thì mất khoảng 24 tiếng để nhận hàng, còn ở xã huyện cũng phải 2 – 3 hôm. Cách này phù hợp với khách hàng ở khu vực Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
8.8. Đội ngũ cộng tác viên đông đảo hầu khắp các tỉnh thành
Bốn Mùa có đội ngũ cộng tác viên đông đảo khắp các tỉnh thành trên cả nước. Nhưng vùng xa xôi, vùng sâu, vùng xa, chúng tôi cũng có thể liên kết với các thầy cô, các bạn sinh viên, học sinh để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Vì vậy bạn hoàn toàn yêu tâm là dù bạn ở đâu, sản phẩm cũng tới được tay bạn.
8.9. Là đối tác của hơn 1000 doanh nghiệp, khách hàng lớn nhỏ
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực may mặc, Đồng Phục Bốn Mùa đã là đối tác của hơn 1000 doanh nghiệp lớn nhỏ trong nước như: VinGroup, Viettel, Samsung, TPBank,… Chúng tôi luôn lấy khách hàng làm trung tâm, đem tới cho họ những sản phẩm chất lượng, chỉn chu cùng bảng giá may đồng phục cạnh tranh nhất.
8.10. Luôn có chương trình tri ân khách hàng.
Đồng Phục Bốn Mùa luôn có những chương trình tri ân cho cả khách hàng mới và khách hàng cũ. Bất kỳ vị khách nào cũng đều được chúng tôi dành tặng những ưu đãi đặc biệt về bảng giá may đồng phục. Ngoài ra, còn vô số những ưu đãi khác tại Bốn Mùa đang chờ quý khách trải nghiệm và đưa ra nhận xét.
Trên đây là toàn bộ thông tin cần thiết về những yếu tố tạo nên bảng giá may đồng phục tại Đồng Phục Bốn Mùa mới nhất năm 2024. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp quy trình đặt hàng, hướng dẫn chọn size, chọn màu đồng phục vô cùng chi tiết cho các bạn khi đến với Bốn Mùa. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ hotline 0985 195 533 – 01652 319 513 nhé.